Giảm giá!

Tủ trung thế RMU SafePlus VCC=CFF40.5

2,042,056,000  1,942,056,000 

-5%
Liên hệ Gọi 0969607489 để được giá cực sốc!
Hãng sản xuất ABB
Xuất xứ Trung Quốc
Dòng sản phẩm SafeRing/ SafePlus
Điện áp làm việc 40.5kV
Dòng điện định mức 630A
Dòng cắt ngắn mạch chịu đựng 20kV/3s

còn 1000 hàng

Mã: SP-VCC=CFF40.5-11122019 Danh mục: Từ khóa:

Triết khấu cao Gọi Ngay

  • Bảo hành toàn quốc 24 tháng
  • Hỗ trợ tư vấn 24/7
Giao dịch mã hóa bởi

Mô tả

Tủ trung thế RMU SafePlus VCC=CFF40.5 là tủ điện chuẩn Châu Âu, chính hãng, giá cả hợp lý và dễ sử dụng. 

Tủ trung thế RMU SafePlus  VCC=CFF40.5 được phát triển bởi công ty ABB tại thành phố Skien(Na Uy). Đến năm 2019, số lượng tủ điện được lắp đặt đạt hơn 959.000 tại 119 quốc gia trên thế giới. Hiện tại, sản phẩm đang được phân phối chính hãng tại công ty TNHH Elecom.

Tiện ích của Tủ trung thế:

  • Toàn bộ thao tác vận hành, bảo trì đều có thể được tiến hành từ mặt trước của tủ.
  • Sử dụng dễ dàng, nhiều chức năng, nâng cấp, bảo trì, mở rộng một cách tiện lợi.
  • An toàn và độ tin cậy cao, được thiết kế và thử nghiệm theo chuẩn quốc tế IEC.

Tủ trung thế RMU SafePlus VCC=CFF40.5 gồm các khoang (module) :

– 3 khoang Ngăn dao cắt tải (Môđun C) gồm dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa, sử dụng khí SF6 làm môi trường dập hồ quang. Các vị trí của dao cắt là đóng – mở – tiếp địa. Ở vị trí mở, dao cắt đáp ứng các yêu cầu cách ly.
– 2 khoang Ngăn dao cắt tải cầu chì (Môđun F) gồm một dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa tương tự như dao cắt tải (môđun C).
-1 khoang Máy cắt chân không (môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện.Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt.
Hoạt động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa được khóa liên động cơ

Hệ thống SafePlus hoàn toàn kín khí với một bầu khí bằng thép không gỉ, chứa tất cả các bộ phận mang điện và chức năng mang điện và có chức năng đóng cắt. Sản phẩm cách điện tốt, đảm bảo độ tin cậy cao và sự an toàn của người vận hành, hệ thống ít hư hỏng.

Đặt Tủ trung thế RMU SafePlus VCC=CFF40.5 ngay tại Công ty TNHH Elecom :

✔️ Elecom bảo hành chính hãng 1 tháng theo quy định của nhà sản xuất!

✔️ Vận chuyển nhanh, giao hàng an toàn!

✔️ Kỹ sư điện chuyên nghiệp tư vấn, hỗ trợ lắp đặt!

✔️ Chuyển khoản trước nhận thêm quà tặng!

☎ Liên hệ: 0969607489!

MODULE V – NGĂN MÁY CẮT CHÂN KHÔNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Module V

Máy cắt chân không (môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện.

Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt.
Hoạt động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa được khóa liên động cơ

Ngăn máy cắt chân không Các tính năng chung

Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”.

Các tính năng tiêu chuẩn

– Máy cắt chân không 200 A để bảo vệ máy biến áp hoặc máy cắt chân không 630 A để bảo vệ ngăn lộ

– Cơ cấu cơ khí lò xo kép hai vị trí cho máy cắt chân không

– Dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí nối tiếp dưới máy cắt chân không

– Cơ cấu cơ khí lò xo đơn ba vị trí cho dao cách ly/dao tiếp địa

– Khóa liên động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa

– Chỉ thị vị trí cho máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa

– Rơle bảo vệ điện tử tự cấp nguồn với các biến dòng hình xuyến lắp trên cáp lực (chỉ tiêu chuẩn trên phiên bản 200 A)

– Cuộn cắt (để rơle thực hiện cắt)
– Sứ xuyên cáp lực theo chiều ngang ở phía trước; Loại A (dòng 200 loại chụp cắm) cho máy cắt chân không 200A có tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện và loại C (dòng 400 loại bắt vít) cho máy cắt chân không 630 A có bộ chia điện áp tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp

Các tính năng tùy chọn

– Sứ xuyên cáp lực:

Loại B (dòng 400 loại chụp cắm)
Loại D (dòng 600 loại bắt vít)

Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến- kết hợp với bộ chia điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp và cảm biến tích hợp để giám sát dòng điện và điện áp
– Bộ triệt tiêu hồ quang với tín hiệu (1NO) được đấu nối đến các terminal

– Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6)

Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm
– Cơ cấu vận hành motor cho máy cắt chân không
– Tiếp điểm phụ; Vị trí máy cắt chân không 2NO + 2NC, vị trí dao cách ly 2NO + 2NC, vị trí dao tiếp địa 2NO + 2NC và tín hiệu báo máy cắt chân không cắt 1NO
– Cuộn khóa

– Cuộn thấp áp kèm/không kèm thời gian trễ

Máy cắt chân không
Điện áp định mức kV 12 17,5 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Dòng định mức A 200/630
Khả năng:
dòng cắt ngắn mạch A 21 16 16
Khả năng đóng kA 52.5 40 40
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây kA 21 16 16
Số thao tác cơ học 2000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E2, C2, S1, M1
Dao tiếp địa đầu cáp
Điện áp định mức kV 12 17,5 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Khả năng đóng kA 12,5 40 40
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây kA 21 16 16
Số thao tác cơ học 1000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E2,M1

MODULE C – THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Cách điện của thanh cái

Thanh cái

Ngăn dao cắt tải (Môđun C) gồm dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa, sử dụng khí SF6 làm môi trường dập hồ quang.

Các vị trí của dao cắt là đóng – mở – tiếp địa. Ở vị trí mở, dao cắt đáp ứng các yêu cầu cách ly.

Module C Các tính năng chung
Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”.Các tính năng tiêu chuẩn

– Dao cắt tải ba vị trí với dao cách ly và dao tiếp địa
– Cơ cấu cơ khí với hai trục vận hành riêng biệt cho chức năng cắt tải và chức năng tiếp địa
– Chỉ thị vị trí dao cắt cho cầu dao cắt tải và dao tiếp địa
– Sứ xuyên cáp lực theo chiều ngang ở phía trước, Loại C (dòng 400 có bắt vít) với bộ chia điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp

Các tính năng tùy chọn

– Sứ xuyên để mở rộng mặt bên (400 A)

– Sứ xuyên để thử nghiệm cáp lực (bao gồm các tiếp điểm thử nghiệm thiết bị tiếp địa)
– Sứ xuyên cáp lực:

Loại B (dòng 400 loại phích cắm, In = 400 A)

Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến kết hợp kèm tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp cũng như các cảm biến để giám sát dòng điện và điện áp
Loại D (dòng 600 loại bắt vít)

– Bộ triệt tiêu hồ quang bao gồm tín hiệu (1NO) được đấu nối đến các terminal (chỉ trên các lộ vào)

Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất khí bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6)

Cơ cấu lò xo đơn tự chốt

Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm

– Cơ cấu vận hành motor cho dao cắt tải
– Hộp khoang hạ áp / Hộp luồn trên

Thông số kỹ thuật của Cầu dao cách ly
Điện áp định mức kV 12 17,5 34
Khả năng chịu đựng điện áp tần
số công nghiệp
kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Dòng định mức A 630 630 630
Khả năng cắt
tải hữu công A 630 630 630
vòng khép kín A 650 650 650
mạch nạp đường cáp không tải A 140 140 140
biến áp không tải A 205 160 160
chạm đất A 117 91 91
Khả năng đóng kV 62,5 52,5 52,5
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây
kV 25 21 21
Số thao tác cơ học 1000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E3, C2, M1
Cầu dao tiếp địa
Điện áp định mức kV 12 17,5 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Khả năng đóng kV 62,5 50 50
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3giây kV kV 25 21 21
Số thao tác cơ học 1000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E2, M1

MODULE F – NGĂN DAO CẮT-TẢI CẦU CHÌ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Module F - Ngăn dao cắt tải cầu chì

Ngăn dao cắt tải cầu chì (môđun F) gồm một dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa tương tự như dao cắt tải (môđun C).

Nhờ có thiết bị cắt cầu chì, nó hoạt động tương tự như một dao cắt tải kết hợp cầu chì. Một dao tiếp địa kép giúp tiếp địa đồng thời với cả hai phía của bộ nối cầu chì .

Cả hai dao tiếp địa đều được vận hành trong một thao tác. Dao cắt tải cầu chì và dao tiếp địa được khóa liên động cơ để ngăn chặn bất kỳ sự tiếp cận nguy hiểm đến các cầu chì.

Mặt che dưới cho phép tiếp cận vào các cầu chì cũng được khóa liên động cơ với dao tiếp địa.

Module F Các tính năng chung
Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”.

Các tính năng tiêu chuẩn

– Dao cắt tải kết hợp cầu chì 3 vị trí với dao tiếp địa liên động cơ khí với dao tiếp địa đầu cáp
– Chỉ thị vị trí cho dao cắt tải kết hợp cầu chì và dao tiếp địa

– Cơ cấu cơ khí với lò xo kép để đảm bảo chức năng của dao cắt tải kết hợp cầu chì
– Cơ cấu chung cho các chức năng tiếp địa
– Ngăn chứa cầu chì cho loại cầu chì theo tiêu chuẩn DIN. Chỉ có thể tiếp cận khi các dao tiếp địa ở trạng thái đóng

– Định mức cầu chì / máy biến áp: cầu chì 12 kV, tối đa 125A CEF, cầu chì 24 kV, tối đa 63 A CEF
– Hệ thống cắt cầu chì

– Chỉ thị cắt cầu chì quang
Đối với các bảng lựa chọn cầu chì và bảo vệ máy biến áp, xem chương 23, “Cầu chì”.

Các tính năng tùy chọn
– Sứ xuyên để mở rộng mặt bên (400 A)

– Sứ xuyên cáp lực:

Loại B (dòng 400 loại chụp cắm, In = 400A)
Loại C (dòng 400 loại bắt vít)

Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến kết hợp kèm tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp cũng như các cảm biến để giám sát dòng điện và điện áp
– Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất bên trong khí bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6)

Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm

– Cơ cấu vận hành motor cho dao cắt tải kết hợp cầu chì
– Tiếp điểm phụ cho vị trí dao cắt tải, dao tiếp địa và cầu chì chảy

– Mở cuộn cắt
– Đóng và mở cuộn cắt

Dao cắt tải kết hợp cầu chì
Điện áp định mức kV 12 17,5 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Dòng định mức A 200 200 200
Khả năng chịu dòng ngắn mạch:
biến áp mang tải vô công A 20 20 20
Khả năng đóng kA
Số thao tác cơ học 1000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E3, M1
Dao tiếp địa phía đầu cáp
Điện áp định mức kV 12 17,5 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp kV 28 38 50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét kV 95 95 125
Khả năng đóng kA 12,5 12,5 12,5
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 1 giây kA 5 5 5
Số thao tác cơ học 1000 lần đóng / mở thủ công
Phân loại cơ điện E2, M1

Thông tin bổ sung

Hãng sản xuất

ABB

Xuất xứ

Trung Quốc

Điện áp làm việc

40.5 kV

Dòng điện định mức

630A

Dòng sản phẩm

SafePlus 40.5kV

Dòng cắt ngắn mạch chịu được

20kA/1s

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Tủ trung thế RMU SafePlus VCC=CFF40.5”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *